- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng lửng là dòng xe mới được ra mắt vào đầu năm 2018, là sự hợp tác giữa nhà máy Isuzu Nhật Bản và Isuzu Việt Nam, là dòng xe tải nhẹ được phép lưu thông thành phố.
Xe mang động cơ Euro4 mới hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ cũng như tiết kiệm được nhiên liệu cao trong suốt quá trình di chuyển.
Ô Tô Thành Kim xin giới thiệu đến Khách Hàng Xe tải Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng lửng:
Xe tải Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng lửng với thiết kế ngoại thất khá sang trọng và cứng cáp nhưng vẫn giữ nguyên được thiết kế vốn có từ trước đến giờ của dòng xe tải Isuzu. Với khung sườn chắc chắn bền bỉ và chịu lực cao không bị giãn nỡ hay biến dạng, tem logo mới sang trọng, vị trí mặt ga lăng nâng cao hơn tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu trong quá trình hoạt động.
Cụm đèn pha Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng kết hợp với đèn sương mù hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm |
Gương chiếu hậu Thiết kế lớn, bố trí hợp lý, bao quát được các điểm mù phía sau |
Bậc lên xuống Làm từ nhựa cứng chắc chắn, bố trí hợp lý dễ dàng lên xuống |
Mặt ga lăng Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn, gia cố chắc chắn, thiết kế nhiều khe thống gió giúp làm mát động cơ nhanh |
Xe tải Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng lửng có khoang nội thất cabin rộng rãi, thoáng mát với thiết kế sang trọng đầy đủ các trang thiết bị được bố trí khoa học, hỗ trợ tối đa người sử dụng, đem lại cảm giác thoải mái nhất cho một chuyến đi dài: Máy lạnh, ghế nỉ êm ái, Hệ thống giải trí Radio, FM, USB, Vô lăng trợ lực êm ái,…
Đồng hồ taplo Thể hiện đầy đủ các thông tin cần thiết cho chuyến đi |
Ghế hơi Ghế hơi êm ái, có cần gạt điều chỉnh tư thế ngồi hợp lý |
Vô lăng tay lái Vô lăng có trợ lực nhẹ nhàng, êm ái, có thể điều chỉnh tư thế lái thoải mái nhất |
Chân ga Hệ thống bàn đạp thắng, ga va côn nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Xe tải Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng lửng được trang bị khối động cơ Euro 4 Diesel có công suất 124 PS dung tích xi lanh 2999cc có Turbo tăng áp, làm mát động cơ nhanh, hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ, công nghệ kim phun điện tử tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, tăng tuổi thọ động cơ.
Hộp số nhập khẩu Nhật Bản với 6 cấp số 5 số tiến 1 số lùi cho xe bốc đồng tốt, khả năng tăng tốc nhanh hơn, giúp xe vận hành bền bỉ và êm ái trên mọi địa hình hiểm trở.
Hệ thống truyền động bao gồm động cơ – cầu – hộp số - trục dẫn động được sản xuất đồng bộ cho hiệu suất truyền động cao hơn, đảm bảo quá trình truyền động được ổn định, ít bị hư hỏng vặt.
Cầu chuyển động Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo quá trình vận hành ổn định |
Bộ làm mát Dung tích lớn, làm mát nhanh, tăng hiệu suất truyền động |
Lốp xe Cỡ lốp 7.00 - 16 /7.00 - 16 chắc chắn, bền bỉ, chịu tải tốt |
Hộp số Hộp số được đúc nguyên khối bằng nhôm có khối lượng nhẹ, tỏa nhiệt nhanh, tăng tuổi thọ động cơ |
Tải trọng cho phép chở: 1900 kg
Kích thước lọt thùng hàng: 4390 x 1860 x 425/--- mm
Thùng được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn Cục Đăng Kiểm Việt Nam.
Chi tiết |
Vật tư |
Qui cách |
Đà dọc |
Thép CT3 |
U đúc 120 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang |
Thép CT3 |
U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây |
Tôn sàn |
Thép CT3 |
dày 2 mm |
Viền sàn |
Thép CT3 |
dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng |
Thép CT3 |
80 x 40 dày 4 mm |
Xương vách |
Thép CT3 |
hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài |
Inox 430 |
dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong |
Tôn mạ kẽm |
phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa |
Thép CT3 |
40 x 20 |
Ốp trong cửa |
Tôn kẽm |
dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa |
Thép CT3 |
dày 0.6 mm chấn sóng |
Vè sau |
Inox 430 |
Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau |
Thép CT3 |
80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang |
Thép |
Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô |
Thép CT3 |
4 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau |
|
4 bộ |
Bản lề cửa |
Inox |
03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa |
Inox |
Nhãn hiệu : | ISUZU NMR85HE4/QTH-TL |
Số chứng nhận : | 1526/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 17/08/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Ô Tô Thành Kim |
Địa chỉ : | Lô O3, Tổng kho Sacombank, đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 2765 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1530 kg |
- Cầu sau : | 1235 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 1900 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4950 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6250 x 2000 x 2210 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4390 x 1860 x 425/--- mm |
Khoảng cách trục : | 3345 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1475/1425 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JJ1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 91 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.00 - 16 /7.00 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |