- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Suzuki Truck 490kg thùng kín thuộc dòng xe tải nhẹ hàng đầu trên thị trường hiện nay với thiết kế và chất lượng Nhật Bản. Khẳng định được thương hiệu, cũng như sự tin tưởng tuyệt đối trong lòng khách hàng với hơn 20 năm có mặt trên thị trường. Đặc biệt với tải trọng chỉ 490kg, xe sẽ không bị giới hạn thời gian hoạt động trong nội thành. Thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa hơn
1. Động cơ F10A phun xăng điện tử 1.0 lít công suất cao, tiết kiệm nhiên liệu.
2. Xe có bán kính quay vòng nhỏ, dễ dàng di chuyển qua các cung đường nhỏ hẹp
3. Hệ thống treo siêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giảm xóc và tăng độ bền.
4. Thân xe làm bằng thép mạ kẽm với khung của gầm xe vô cùng chắc chắn và mang lại độ bền cũng như độ an toàn cao.
Ô tô Thành Kim xin giới thiệu đến quý khách xe tải Suzuki Truck 490Kg thùng kín, độ bền cao, phù hợp với các con hẻm nhỏ trong nội thành, giá cả hợp túi tiền... Suzuki Carry Truck 490kg là dòng xe dành riêng cho các chủ doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa vận tải vừa và nhỏ, di chuyển chủ yếu trong nội thành.
Thiết kế ngoại thất xe tải Suzuki 490kg thùng kín nhỏ gọn nhưng rất cứng cáp và mạnh mẽ. Khung sườn thép cứng cáp mang độ bền và an toàn cao. Cụm đèn pha cho góc chiếu sáng rộng hỗ trợ tối đa tầm quan sát. Ngoài ra xe còn có hệ thống giảm xóc tối đa cho xe di chuyển êm ái.
Cụm đèn pha Xe tải sử dụng đèn Halogen với vật liệu của đèn pha và đèn xi nhan đều được làm từ nhựa trong suốt, bền, dễ dàng thay thế và chi phí rẻ. |
Đèn xi nhan bên hông xe An toàn hơn khi lưu thông |
Gương chiếu hậu Kính chiếu hậu được thiết kế hỗ trợ khả năng quan sát điểm mù bao quát phía sau. |
Mặt ga lăng Cho cảm giác gọn gàng - bắt mắt không kém phần mạnh mẽ. |
Nội thất xe tải Suzuki Truck 490kg được tối ưu hóa với thiết kế đơn giản nhưng không kém phần sang trọng, tinh tế và tiện nghi.
Vô lăng Vô lăng điều chỉnh độ nghiêng giúp tài xế thoải mái khi sử dụng |
Đồng hồ Hệ thống đồng hồ trang bị cơ bản cung cấp mọi thông tin cần thiết. |
Cần số: Cần số thiết kế sang trọng, 05 số tiến - 01 số lùi. |
Tấm chắn nắng Thiết kế vừa tầm, giúp bảo vệ các bác tài khi trời nắng |
Đông cơ F10A 4 xi lanh thẳng hàng phun xăng điện tử với cấu hình động cơ đặt giữa với hành trình piston dài giúp cho momen xoắn cực đại đến sớm nên mang lại sức mạnh vô cùng đáng nể. Tiết kiệm nhiên liệu hơn so với công nghệ cũ
Kết hợp với hộp số 5 số tiến 01 số lùi giúp xe vận hành êm ái và khoẻ mạnh sẵn sàng chở bắt cứ loại mặt hàng nặng nào.
Ngoài ra với cấu hình động cơ đặt giữa (mid engine) cùng với khoảng cách trục ngắn giúp cho xe khi vào cua mượt mà, đề pa lẹ vô cùng.
Vỏ xe Cỡ lốp 5.00R12 chịu tải tốt, bền bỉ |
Nhíp xe Nhíp treo cứng cáp cùng khung sườn chắc chắn giúp đảm bảo việc vận chuyển hàng hóa an toàn. |
Động cơ Khối động cơ F10A, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng mạnh mẽ, bền bỉ siêu tiết kiệm nhiên liệu |
Cầu xe Cầu xe cứng cáp và liền lạc |
Kích thước lọt lòng thùng: 2050 x 1300 x 1300/--- mm
Tải trọng cho phép chở hành hóa: 490kg
Thùng xe được đóng mới 100% tại nhà máy Suzuki Việt Nam theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Ngoài cửa chính phía sau, xe còn được thiết kế thêm một cửa ở thành bên thùng hàng. Giúp việc bốc dỡ hàng hóa dễ dàng
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Nhãn hiệu : | SUZUKI SK410K4/SGS-TKD-1 |
Số chứng nhận : | 0065/VAQ09 - 01/18 - 01 |
Ngày cấp : | 18/01/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Ô tô Thành Kim |
Địa chỉ : | Tổng kho Saccombank, Khu công nghiệp Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 830 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 405 kg |
- Cầu sau : | 425 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 490 kg |
Số người cho phép chở : | 2 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 1450 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 3480 x 1430 x 2100 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2050 x 1300 x 1300/--- mm |
Khoảng cách trục : | 1840 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1205/1200 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | F10A |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 970 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 31 kW/ 5500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 5.00 - 12 /5.00 - 12 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh sau /cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 141 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |