- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Ô tô Thành Kim xin giới thiệu đến quý khách xe tải Suzuki Carry Blind Van 580kg 2 chỗ. Xe là sự kết hợp tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi. Mang đến sự tiện lợi tối đa cho người sử dụng. Thùng xe thiết kế rộng rãi, chỗ ngồi giảm còn 2 có thể chở được nhiều hàng hóa hơn. Cửa lùa 2 bên hông và cửa sau mở lên nhanh chóng, giúp dễ dàng vận chuyển hàng hóa trong những cung đường nhỏ, hẹp
1. Động cơ F10A phun xăng điện tử 1.0 lít công suất cao, tiết kiệm nhiên liệu.
2. Xe có bán kính quay vòng nhỏ, dễ dàng di chuyển qua các cung đường nhỏ hẹp
3. Hệ thống treo siêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giảm xóc và tăng độ bền.
4. Thân xe làm bằng thép mạ kẽm với khung của gầm xe vô cùng chắc chắn và mang lại độ bền cũng như độ an toàn cao.
Thiết kế ngoại thất xe nhỏ gọn nhưng rất cứng cáp và mạnh mẽ. Khung sườn thép cứng cáp mang độ bền và an toàn cao. Cụm đèn pha cho góc chiếu sáng rộng hỗ trợ tối đa tầm quan sát. Ngoài ra xe còn có hệ thống giảm xóc tối đa cho xe di chuyển êm ái.
Bên ngoài thân xe khách hàng có thể trang trí thêm các thông tin quảng cáo, hình ảnh sản phẩm, số điện thoại, tên công ty,… để quảng bá dịch vụ và thương hiệu của mình một cách rộng rãi hơn
Cụm đèn pha Xe tải tải Suzuki Blind Van sử dụng đèn Halogen với vật liệu của đèn pha và đèn xi nhan đều được làm từ nhựa trong suốt, bền, dễ dàng thay thế và chi phí rẻ. |
Đèn xi nhan bên hông xe An toàn hơn khi lưu thông |
Gương chiếu hậu Kính chiếu hậu được thiết kế hỗ trợ khả năng quan sát điểm mù bao quát phía sau. |
Mặt ga lăng Cho cảm giác gọn gàng - bắt mắt nhưng không kém phần mạnh mẽ. |
Nội thất xe được tối ưu hóa với thiết kế đơn giản nhưng không kém phần sang trọng, tinh tế và tiện nghi.
Vô lăng Vô lăng điều chỉnh độ nghiêng giúp tài xế thoải mái khi sử dụng |
Đồng hồ Hệ thống đồng hồ trang bị cơ bản cung cấp mọi thông tin cần thiết. |
Cần số: Cần số thiết kế sang trọng, 05 số tiến - 01 số lùi. |
Tấm chắn nắng Thiết kế vừa tầm, giúp bảo vệ các bác tài khi trời nắng |
Đông cơ F10A 4 xi lanh thẳng hàng phun xăng điện tử với cấu hình động cơ đặt giữa với hành trình piston dài giúp cho momen xoắn cực đại đến sớm nên mang lại sức mạnh vô cùng đáng nể. Tiết kiệm nhiên liệu hơn so với công nghệ cũ
Kết hợp với hộp số 5 số tiến 01 số lùi giúp xe vận hành êm ái và khoẻ mạnh
Ngoài ra với cấu hình động cơ đặt giữa (mid engine) cùng với khoảng cách trục ngắn giúp cho xe khi vào cua mượt mà, đề pa nhanh hơn
Vỏ xe Cỡ lốp 5.00R12 chịu tải tốt, bền bỉ. |
Nhíp xe Nhíp treo cứng cáp cùng khung sườn chắc chắn giúp đảm bảo việc vận chuyển hàng hóa an toàn. |
Động cơ Khối động cơ F10A, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng mạnh mẽ, bền bỉ siêu tiết kiệm nhiên liệu |
Cầu xe Cầu xe cứng cáp và liền lạc |
Kích thước lọt lòng thùng: 1700 x 1270/960 x 1190--- mm
Tải trọng cho phép chở hành hóa: 580kg
Thùng xe được đóng mới 100% tại nhà máy Suzuki Việt Nam theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Nhãn hiệu : | SUZUKI BLIND VAN |
Số chứng nhận : | 0550/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 4/05/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải VAN |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Ô tô Thành Kim |
Địa chỉ : | Tổng kho Saccombank, Khu công nghiệp Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 740 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 420 kg |
- Cầu sau : | 320 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 580 kg |
Số người cho phép chở : | 2 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 1450 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 3290 x 1395 x 1780 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 1700 x 1270/960 x 1190--- mm |
Khoảng cách trục : | 1840 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1205/1200 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | F10A |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 970 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 31 kW/ 5500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 5.00 - 12 /5.00 - 12 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh sau /cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |